Bảng giá đất tỉnh Phú Yên

Bảng giá đất tỉnh Phú Yên năm 2021

(TDGTS-Bảng giá đất tính Phú Yên)- Phú Yên là một tỉnh ven biển thuộc vùng duyên hải Nam Trung BộViệt Nam. Phú Yên có 3 mặt là núi, phía Bắc có dãy Đèo Cù Mông, phía Nam là dãy Đèo Cả, phía Tây là mạn sườn đông của dãy Trường Sơn, và phía Đông là biển Đông. Địa hình có đồng bằng xen kẽ núi. Diện tích đất nông nghiệp 72.390 ha, đất lâm nghiệp khoảng 209.377 ha, đất chuyên dùng 12.297 ha, đất dân cư 5.720 ha, đất chưa sử dụng 203.728 ha; có nhiều loại gỗ và lâm sản quý hiếm.

Xem thêm >>>Bảng giá đất Hà Nội năm 2021 mới nhất 

                     Bảng giá đất TP.Hồ Chí Minh năm 2021 mới nhất

                     Bảng giá đất Hải Phòng năm 2021 

                     Bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2021

Theo bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, áp dụng từ ngày 1/1/2020 đến 31/12/2024, có giá đất cao nhất là 25.000.000 đồng/m2 thuộc về tuyến đường Đại lộ Hùng Vương, TP Tuy Hòa.

Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên được ban hành theo Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên. Bảng giá đất Phú Yên này được áp dụng trong giai đoạn 2020-2024.

– Cụ thể, đối với đất ở: Giá đất ở tại đô thị cao nhất là 25 triệu đồng/m2 tại vị trí 1, thuộc về đường Đại lộ Hùng Vương (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Nguyễn Huệ); thấp nhất là 500.000 đồng/m2 tại vị trí 4, thuộc về tuyến đường Yết Kiêu (đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến đường Đinh Tiên Hoàng), TP Tuy Hòa.

– Đối với đất thương mại, dịch vụ: Tại TP Tuy Hòa, giá đất thương mại dịch và dịch vụ cao nhất có giá 12,5 triệu đồng/m2 tại vị trí 1, thuộc về một số tuyến đường Đại lộ Hùng Vương và Trần Hưng Đạo; thấp nhất là 250.000 đồng/m2 tại vị trí 4, thuộc về tuyến đường Yết Kiêu.

– Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ: Tại TP Tuy Hòa, giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cao nhất là 10 triệu đồng/m2 tại vị trí 1, thấp nhất là 200.000 đồng/m2 tại vị trí 4.

Giá các loại đất theo khung nhà nước được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau:

– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

– Tính thuế sử dụng đất.

– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Tải bảng giá đất Phú Yên năm 2021:

Bạn đang đọc bài viết: Bảng giá đất tỉnh Phú Yên năm 2021  tại chuyên mục tin Bất động sản. Mọi chi tiết đóng góp vui lòng gửi qua thông tin sau:

thamdinhgiataisan.net@gmail.com

  097 113 8889

  www.thamdinhgiataisan.net