Bảng giá đất tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tỉnh Hòa Bình năm 2021

(TDGTS – Bảng giá đất tỉnh Hòa Bình) Hòa Bình là một tỉnh miền núi thuộc vùng tây bắc Việt Nam, có vị trí ở phía nam Bắc Bộ, tỉnh lỵ là thành phố Hòa Bình nằm cách trung tâm thủ đô Hà Nội 73 km. Trong quy hoạch xây dựng, tỉnh này thuộc vùng Hà Nội. Cũng giống như Ninh Bình và Thanh Hóa, tỉnh Hòa Bình nằm giáp ranh giữa 3 khu vực: tây bắc, đông bắc và Bắc Trung Bộ của Việt Nam. Ngày 30 tháng 12 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành khung giá đất giai đoạn 2020-2024.

Xem thêm >> Bảng giá đất Hà Nội năm 2021 mới nhất 

                      Bảng giá đất TP.Hồ Chí Minh năm 2021 mới nhất

                      Bảng giá đất Điện Biên năm 2021 

                      Bảng giá đất Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2021

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình công bố về Bảng khung giá đất các loại đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình từ năm 2020 đến hết năm 2024. Theo đó, giá đất tại 11 huyện và Thành phố trực thuộc Tình có sự khác nhau.

Theo quyết định 57/2019/QĐ-UBND, Bảng giá đất năm 2020 – 2024 của tỉnh Hòa Bình bao gồm 13 bảng giá đất các loại được chi thành 2 nhóm là Nhóm đất Nông nghiệp và Nhóm đất phi Nông nghiệp, gồm:

Nhóm đất Nông nghiệp

  • Bảng giá đất trồng lúa
  • Bảng giá đất trồng cây hàng năm
  • Bảng giá đất trồng cây lâu năm
  • Bảng giá đất rừng sản xuất
  • Bảng giá đất rừng phòng hộ
  • Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Nhóm đất phi Nông nghiệp

  • Bảng giá đất tại nông thôn
  • Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
  • Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
  • Bảng giá đất tại đô thị
  • Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
  • Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
  • Bảng giá đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp.

Bảng giá đất Hòa Bình theo Quyết định 57/2019/QĐ-UBND được dử dụng làm căn cứ để:=

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất.

Tải bảng giá đất Hòa Bình năm 2021:

Bạn đang đọc bài viết: Bảng giá đất tỉnh Hòa Bình năm 2021 tại chuyên mục tin Bất động sản. Mọi chi tiết đóng góp vui lòng gửi qua thông tin sau:

thamdinhgiataisan.net@gmail.com

  097 113 8889

  www.thamdinhgiataisan.net